Đăng lúc: 5/25/2020 8:32:19 AM bởi Admin
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020
trên địa bàn Thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số (lần) |
1 |
THỊ TRẤN ĐINH VĂN |
|
|
1.1 |
Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
Từ Bình Thạnh đến Cống Xoan (từ thửa 60 tờ bản đồ 80 đến hết thửa 562 tờ bản đồ 15 và hết thửa 6 tờ bản đồ 79) |
1.125 |
1,2 |
2 |
Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh (thửa 91,93 tờ bản đồ 73) |
2.090 |
1,5 |
3 |
Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91 tờ bản đồ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201, 289 tờ bản đồ 69) |
4.170 |
1,5 |
4 |
Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201, tờ bản đồ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, tờ bản đồ 63) |
6.435 |
1,7 |
5 |
Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 367, tờ bản đồ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587, tờ bản đồ 63) |
7.722 |
1,7 |
6 |
Từ cầu Cổ Gia (thửa 587, tờ bản đồ 63) đến ngã ba Bưu Điện Huyện (thửa 331, tờ bản đồ 62) |
10.725 |
1,7 |
7 |
Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa 331, tờ bản đồ 62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng (tờ 61, thửa 366) |
19.500 |
1,4 |
8 |
Từ nhà ông Quyền Lưỡng (hết thửa 903, tờ bản đồ 61) đến hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199) |
15.000 |
1,7 |
9 |
Từ hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199) đến cống Kiểm Lâm |
12.870 |
1,7 |
10 |
Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà Khoa (thửa 103, tờ bản đồ59) |
12.012 |
1,7 |
11 |
Từ hết đất Hà Khoa (thửa số 103,tờ bản đồ 59) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà thửa số 222, tờ bản đồ 56) |
7.722 |
1,7 |
12 |
Từ ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà, thửa 222, tờ bản đồ 56) đến giáp xã Đạ Đờn. |
3.333 |
1,7 |
1.2 |
Tỉnh Lộ 725 |
|
|
1 |
Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, tờ bản đồ 58) |
4.300 |
1,5 |
2 |
Từ cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, tờ bản đồ số 58) đến cầu Tân Văn |
2.250 |
1,6 |
1.3 |
Đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
1 |
Từ ngã ba Quảng Đức (hết thửa 476, 474 tờ bản đồ 63) đến hết Trường tiểu học Đinh Văn V (hết thửa 168, 170 tờ bản đồ 76) |
4.900 |
1,5 |
2 |
Từ hết trường tiểu học Đinh Văn V tới ngã ba nhà ông Miền (thửa số 11, 227 tờ bản đồ 71) |
4.300 |
1,5 |
3 |
Từ ngã ba nhà ông Miền (hết thửa số 11,227 tờ bản đồ 71) đến hết cống ông Hữu (hết thửa 28,37 tờ bản đồ 76) |
2.700 |
1,5 |
4 |
Từ hết cống ông Hữu đến hết đất ông Thành (hết thửa 189,178 tờ bản đồ 82) |
2.100 |
1,5 |
5 |
Từ hết đất ông Thành đến ngã ba chợ Hòa Lạc (hết thửa 292, 290 tờ bản đồ 86) |
1.050 |
1,5 |
6 |
Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (hết thửa 292, 290 tờ bản đồ 86) đến cầu Hòa Lạc (hết thửa 5 tờ bản đồ 90) |
750 |
1,5 |
7 |
Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Đức Trọng (hết thửa 230 tờ bản đồ 7) |
580 |
1,6 |
1.4 |
Đường nhánh của tổ dân phố |
|
|
1 |
Đường nhánh Xoan - Đa Huynh |
390 |
1,5 |
2 |
Đường nhánh Cô Gia |
520 |
1,5 |
3 |
Đường nhánh Bồ Liêng - Sê nhắc |
520 |
1,5 |
4 |
Đường nhánh PotPe - Con tách Đăng |
390 |
1,5 |
5 |
Đường nhánh Gia Thạnh |
450 |
1,5 |
6 |
Đường nhánh Hòa Lạc |
420 |
1,4 |
7 |
Đường nhánh ĐarơMăng - Pang Bung |
420 |
1,4 |
8 |
Đường nhánh Văn Minh - Văn Tâm - Quảng Đức |
600 |
1,6 |
9 |
Đường nhánh Đồng Tâm - Đồng Tiến |
650 |
1,5 |
10 |
Đường nhánh Yên Bình |
650 |
1,5 |
11 |
Đường nhánh Văn Hà |
700 |
1,4 |
12 |
Đường nhánh tổ dân phốRiong Se, Tân Tiến, An Lạc, Đoàn Kết, Tiên Phong |
450 |
1,3 |
13 |
Đường nhánh tổ dân phố Cam Ly |
300 |
1,6 |
14 |
Đường nhánh tổ dân phốHòa Bình, Sơn Hà |
435 |
1,7 |
15 |
Trục đường chính trong khu tái định cư Cụm công nghiệp (từ lô số 1,1A đến lô số 110 bản đồ phân lô khu tái định cư) |
1.256 |
1,1 |
1.5 |
Các nhánh của tuyến QL 27 |
|
|
1 |
Từ nhà ông Thông kiểm lâm Gia Thạnh (hết thửa 70,71 tờ bản đồ số 78) đến hết đường (hết thửa 125, tờ bản đồ 13) |
480 |
1,6 |
2 |
Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh (thửa số 106, 107 tờ bản đồ số 78) đến hết đường (hết thửa 76, 79 tờ bản đồ 77) |
780 |
1,7 |
1.6 |
Từ ngã ba Gia Thạnh đến hết đường |
|
|
1 |
Từ ngã 3 Gia Thạnh (hết thửa 90,91 tờ bản đồ 73) đến cống N1-11 (hết thửa 145 tờ bản đồ 72) |
1.140 |
1,5 |
2 |
Từ cống N1-11 đến ngã tư sạc bình (hết thửa 129,143 tờ bản đồ 82) |
840 |
1,5 |
1.7 |
Đường từ cơ quan cầu đường đến đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
1 |
Từ cơ quan cầu đường (thửa số 146, 70 tờ bản đồ 72) đến kênh N1-11 (hết thửa 89,92 tờ bản đồ 72) |
600 |
1,5 |
2 |
Từ kênh N1-11 đến hết đường (hết thửa 229, 201, tờ bản đồ 76) |
420 |
1,5 |
3 |
Đường từ nhà bà Gléo, tổ dân phố Cô Gia (hết thửa số 493, tờ bản đồ 69) đến hết đường (thửa 1731 tờ bản đồ 21) |
555 |
1,7 |
4 |
Đường từ nhà ông Hường, tổ dân phố Yên Bình (hết thửa số 201, tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 342, 355 tờ bản đồ 21) |
645 |
1,6 |
5 |
Đường từ nhà ông Tú, tổ dân phố Văn Minh (hết thửa số 121, tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 261 tờ bản đồ 20) |
660 |
1,6 |
6 |
Đường từ nhà ông Bạch Văn Phương, tổ dân phố Văn Minh (hết thửa số 73, 74, tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa số 127 tờ bản đồ 68) |
645 |
1,6 |
7 |
Đường từ VLXD Mai Toản, tổ dân phố Văn Minh (hết thửa số 537, 556, tờ bản đồ 63) đến hết đường (thửa 139, 326 tờ bản đồ 67) |
690 |
1,5 |
8 |
Đường từ cầu Cô Gia, tổ dân phố Đồng Tâm đến hết đất nhà ông Phạm Văn Bội (thửa số 412 tờ bản đồ 67) |
510 |
1,6 |
9 |
Từ QL 27 (hết thửa 456, 458 tờ bản đồ 62 đến hết đất nhà ông Hòa (thửa số 26, 29 tờ bản đồ số 66) |
700 |
1,5 |
10 |
Đoạn còn lại (hết thửa 26, 29 tờ bản đồ 66 đến thửa số 308 tờ bản đồ 67) |
550 |
1,5 |
1.8 |
Đường vào trụ sở UBND huyện và khu phế Se Nhăc |
|
|
1 |
Từ QL 27 (hết thửa số 408 tờ bản đồ 61) đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc (hết thửa 482 tờ bản đồ 61) |
7.000 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến hết đất nhà ông Ngô Văn Thao (thửa số 675 ,tờ bản đồ số 61) |
6.000 |
1,5 |
3 |
Đoạn còn lại (từ thửa 880 đến thửa 891 tờ bản đồ 61) |
850 |
1,5 |
4 |
Đường từ ngã ba khu phố Sê Nhắc (hết thửa 482 tờ bản đồ 61 đến hết đất ông Phạm Mâu (hết thửa 188, 259 tờ bản đồ số 61) |
850 |
1,5 |
5 |
Từ Trụ sở thanh tra Huyện (thửa 497 tờ bản đồ 62) đến hết đất ông Nguyễn Thanh Mẫn (thửa số 131, tờ bản đồ số 66) |
850 |
1,5 |
6 |
Đường từ đại lý Nguyễn Quang Việt (hết thửa số 130,146 tờ bản đồ 61) Bồ Liêng đến hết đường (thửa 436 tờ bản đồ 61) |
920 |
1,5 |
1.9 |
Đường từ ngã ba Long Hương (thửa số 324, tờ bản đồ 59) - sông Đa Dâng |
|
|
1 |
Từ QL 27 (hết thửa số 324 tờ bản đồ 59 đến hết đất ông Tân, ngã ba đi Sê Nhắc (hết thửa số 179, 100 tờ bản đồ số 61) |
1.050 |
1,5 |
2 |
Đoạn còn lại (từ hết thửa 179, 100 tờ bản đồ 61 đến hết thửa 5 tờ bản đồ 60) |
850 |
1,5 |
1.10 |
Đường từ nhà ông Quý (QL 27) vào hết khu phố Riông Se |
|
|
1 |
Tư kênh N1-9 (hết thửa 101,102 tờ bản đồ 68) hết đất nhà ông Sỹ (thửa số 304, 1462 tờ bản đồ số 21) |
600 |
1,7 |
2 |
Đoạn còn lại (từ hết thửa 304, 1462 tờ bản đồ số 21 đến hết thửa 580, 1893 tờ bản đồ 26) |
390 |
1,6 |
1.11 |
Đường từ nhà ông Chiến (thửa số 424 tờ bản đồ số 68) đến đập tràn |
|
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Chiến (thửa số 424, tờ bản đồ số 68) đến giáp đất nhà ông Oanh (hết thửa số 181, tờ bản đồ số 64) |
780 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ nhà ông Oanh (thửa số 158, tờ bản đồ số 64) đến giáp đất nhà Cường (hết thửa số 47, tờ bản đồ số 64) |
670 |
1,5 |
3 |
Đoạn từ hết nhà ông Cường Hậu (hết thửa số 47, tờ bản đồ số 64) đến đập tràn (hết thửa 3 tờ bản đồ 63) |
420 |
1,7 |
4 |
Đường từ nhà ông Bình (hết thửa số 230 tờ bản đồ số 63) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm (thửa 497 tờ bản đồ 26) |
350 |
1,5 |
1.12 |
Đường từ QL 27 đi đập tràn |
|
|
1 |
Đoạn từ hết đất ông Kim đến ngã tư (từ thửa số 194, tờ bản đồ số 64 và thửa số 625 tờ bản đồ số 63 đến hết thửa số 35 tờ bản đồ số 64, thửa số 290 tờ bản đồ số 63) |
1.190 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ ngã tư đến đập tràn (từ thửa số 230, 231 tờ bản đồ số 63 đến hết thửa số 1, 13 tờ bản đồ số 63) |
940 |
1,5 |
3 |
Đường từ nhà ông Ba cà phê đến giáp trường Mầm non I (từ thửa số 343, 319 tờ bản đồ số 63 đến hết thửa số 234, 236 tờ bản đồ số 63) |
465 |
1,6 |
4 |
Đường từ nhà ông Thạnh đến giáp đất ông Cảnh (từ thửa số 334, 336 đến hết thửa số 262, 274 tờ bản đồ số 62) |
1.250 |
1,5 |
5 |
Đường từ ngã ba hết đất nhà ông Trần Đức Hải (thửa 331, tờ bản đồ 62) đến kênh tiêu |
1.900 |
1,5 |
6 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Quế (thửa số 102, tờ bản đồ 62) đến nhà ông Hòa bến xe (thửa 172 tờ bản đồ 63) |
855 |
1,6 |
7 |
Đường từ hết đất nhà ông Lanh (hết thửa số 291, tờ bản đồ 62) - mương tiêu |
5.000 |
2,0 |
8 |
Đường Khu Trung Tâm Thương Mại lô R41 đến lô B21, B8, I 18, H19, R20, G1 |
8.000 |
1,3 |
9 |
Đường Khu Trung Tâm Thương Mại còn lại |
7.000 |
1,3 |
10 |
Đường từ VLXD sang (hết thửa số 148 tờ bản đồ 62) - mương tiêu |
3.000 |
1,7 |
11 |
Đường từ quán Quyền Lưỡng (hết thửa 355, 886, tờ bản đồ 61) - mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà) |
4.300 |
1,3 |
12 |
Đường từ Ngân Hàng (hết thửa 211, 294 tờ bản đồ 61) - mương tiêu |
4.000 |
1,2 |
13 |
Đường từ ngã 4 Long Hương (hết thửa 229, 302, tờ bản đồ số 59) đến ruộng khu phố Bồ Liêng (thửa 415 tờ bản đồ 59) |
1.300 |
1,5 |
14 |
Đương từ VLXD Lâm Hà (thửa 144, 167 tờ bản đồ 56) đến hết đường vào xóm ông Du Hành (thửa 29, 70 tờ bản đồ 56) |
880 |
1,5 |
1.13 |
Đường từ nhà ông Trác (thửa số 01, tờ bản đồ số 56 (giáp trại giống) đi nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc |
|
|
1 |
Từ hết đất nhà ông Dui (hết thửa 05 tờ bản đồ 56) đến cống N1 - 1 (hết thửa 1224 tờ bản đồ 30) |
570 |
1,5 |
2 |
Cống N1-1 đến xóm trẻ tổ dân phố Tiên Phong (thửa 2315, 889 tờ bản đồ 34) |
330 |
1,6 |
1.14 |
Đường từ ngã ba bệnh viện đi đoàn kết |
|
|
1 |
Từ hết nhà ông Hiện QL 27 (hết thửa số 201, 140 tờ bản đồ 69) đến cống N1 - 9 (hết thửa 41 tờ bản đồ 69) |
1.480 |
1,5 |
2 |
Cống N1 - 9 đến ngã 3 ông Tống Văn Dũng (thửa số 400, 404 tờ bản đồ 27) |
1.200 |
1,5 |
3 |
Đoạn còn lại (từ hết thửa số 400, 404 tờ bản đồ 27 đến hết thửa 1439, 1533 tờ bản đồ 32 và thửa - 940, 2264 tờ bản đồ 34) |
780 |
1,5 |
1.15 |
Đường đi ngã ba Nam Hà |
|
|
1 |
Từ hết đất nhà ông Bùi Thanh Chương (hết thửa 21, 23 tờ bản đồ 80) đến trạm biến áp 110 kV (hết thửa 83, 75 tờ bản đồ 52) |
540 |
1,7 |
2 |
Đoạn còn lại (từ hết thửa 83, 75 tờ bản đồ 52 đến giáp xã Nam Hà thửa 150, 8 tờ bản đồ 44) |
330 |
1,5 |
1.16 |
Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
1 |
Đường từ nhà ông Hào (thửa số 499, tờ bản đồ 63) đến hết đường (thửa số 673 tờ bản đồ 63) |
270 |
1,6 |
2 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Trúc (thửa 248, 305 tờ bản đồ 71) đến hết đường (thửa 131 tờ bản đồ 71) |
318 |
1,6 |
3 |
Đường từ nhà ông Hồ Đức Vinh (thửa 119, 126 tờ bản đồ 76) đến hết đường (thửa số 135 tờ bản đồ 76 và thửa 43 tờ bản đồ 81) |
345 |
1,5 |
4 |
Đường từ nhà ông Ha PúB (thửa 37 tờ bản đồ 81) đến hết đường (thửa 65 tờ bản đồ 81) |
330 |
1,6 |
5 |
Đường từ nhà ông Minh Hoàng (thửa 51 tờ bản đồ 82) đến hết đường (thửa 627 tờ bản đồ 12) |
330 |
1,6 |
6 |
Đường từ nhà ông Nhung (thửa 285, 281 tờ bản đồ 84) đến hết đường (thửa 429 tờ bản đồ 12) |
330 |
1,6 |
7 |
Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ (thửa số 297, 64 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 150 tờ bản đồ 67) |
411 |
1,5 |
8 |
Đường từ trường Đinh Văn V (thửa 170, 171 tờ bản đồ 67) đến hết đường (thửa số 1110, 1145 tờ bản đồ 20) |
390 |
1,6 |
9 |
Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến (hết thửa số 331 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 353 tờ bản đồ 67) |
420 |
1,5 |
10 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt (thửa số 371 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 370 tờ bản đồ 67) |
420 |
1,5 |
11 |
Đường từ nhà ông Miền (thửa số 11, 14 tờ bản đồ số 71) đến hết đường (hết thửa 175 tờ bản đồ 20) |
465 |
1,5 |
12 |
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên (thửa số 254, 255 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 349) |
396 |
1,6 |
13 |
Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa số 322, 323 tờ bản đồ số 68) đến hết đường (thửa 459 tờ bản đồ 68) |
390 |
1,6 |
14 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa số 345 tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 454 tờ bản đồ 68) |
420 |
1,5 |
15 |
Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa số 369 tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 339 tờ bản đồ 68) |
420 |
1,5 |
16 |
Đường từ nhà ông Phương (thửa số 196, 173 tờ bản đồ số 71) đến hết đường (thửa 192 tờ bản đồ 71) |
435 |
1,6 |
1.17 |
Đường từ cống ông Hữu ( thửa số 46, tờ bản đồ 76) - hết tổ dân phố ContáchĐăng |
|
|
1 |
Đường từ cống ông Hữu (thửa số 28, 54 tờ bản đồ số 76)- hết đất nhà ông Trương Đồng (thửa số 407 tờ bản đồ số 20) |
525 |
1,7 |
2 |
Từ hết nhà ông Trương Đồng hết đất nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa số 158, tờ bản đồ 12) |
465 |
1,6 |
3 |
Từ hết đất nhà ông Tư Sài Gòn đến sông Đa Dâng. |
372 |
1,6 |
4 |
Từ nhà ông Diệu (thửa 160, 451 tờ bản đồ số 83) đến hết đường (thửa 192 tờ bản đồ 83) |
345 |
1,6 |
5 |
Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (thửa số 46, 63 tờ bản đồ 83) đến hết đường (thửa 214, 336 tờ bản đồ 84) |
300 |
1,6 |
6 |
Đường từ hết đất nhà bà Liệp (thửa 343 tờ bản đồ 86 - cống N1/10) đến hết đường (thửa 36 tờ bản đồ 8) |
310 |
1,5 |
7 |
Đường từ quán ông Vinh (thửa 56, tờ bản đồ 88) đến hết đất ông Lóng (thửa 162, tờ bản đồ 90) |
324 |
1,7 |
8 |
Đường từ ngã tư xạc bình (hết thửa 151, 162 tờ bản đồ 82) đến quán ông Hữu Anh (thửa 304, 288 tờ bản đồ 86) |
363 |
1,6 |
1.18 |
Các đường nhánh của TL725 |
|
|
1 |
Đường từ ngã ba nhà máy nước (thửa 13 tờ bản đồ 57) đến hết đường |
321 |
1,6 |
2 |
Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ (thửa 11, 12 tờ bản đồ 58) đến hết đường. |
315 |
1,6 |
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020
trên địa bàn Thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14 /2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số (lần) |
1 |
THỊ TRẤN ĐINH VĂN |
|
|
1.1 |
Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
Từ Bình Thạnh đến Cống Xoan (từ thửa 60 tờ bản đồ 80 đến hết thửa 562 tờ bản đồ 15 và hết thửa 6 tờ bản đồ 79) |
1.125 |
1,2 |
2 |
Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh (thửa 91,93 tờ bản đồ 73) |
2.090 |
1,5 |
3 |
Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91 tờ bản đồ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201, 289 tờ bản đồ 69) |
4.170 |
1,5 |
4 |
Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201, tờ bản đồ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, tờ bản đồ 63) |
6.435 |
1,7 |
5 |
Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 367, tờ bản đồ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587, tờ bản đồ 63) |
7.722 |
1,7 |
6 |
Từ cầu Cổ Gia (thửa 587, tờ bản đồ 63) đến ngã ba Bưu Điện Huyện (thửa 331, tờ bản đồ 62) |
10.725 |
1,7 |
7 |
Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa 331, tờ bản đồ 62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng (tờ 61, thửa 366) |
19.500 |
1,4 |
8 |
Từ nhà ông Quyền Lưỡng (hết thửa 903, tờ bản đồ 61) đến hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199) |
15.000 |
1,7 |
9 |
Từ hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199) đến cống Kiểm Lâm |
12.870 |
1,7 |
10 |
Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà Khoa (thửa 103, tờ bản đồ59) |
12.012 |
1,7 |
11 |
Từ hết đất Hà Khoa (thửa số 103,tờ bản đồ 59) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà thửa số 222, tờ bản đồ 56) |
7.722 |
1,7 |
12 |
Từ ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà, thửa 222, tờ bản đồ 56) đến giáp xã Đạ Đờn. |
3.333 |
1,7 |
1.2 |
Tỉnh Lộ 725 |
|
|
1 |
Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, tờ bản đồ 58) |
4.300 |
1,5 |
2 |
Từ cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, tờ bản đồ số 58) đến cầu Tân Văn |
2.250 |
1,6 |
1.3 |
Đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
1 |
Từ ngã ba Quảng Đức (hết thửa 476, 474 tờ bản đồ 63) đến hết Trường tiểu học Đinh Văn V (hết thửa 168, 170 tờ bản đồ 76) |
4.900 |
1,5 |
2 |
Từ hết trường tiểu học Đinh Văn V tới ngã ba nhà ông Miền (thửa số 11, 227 tờ bản đồ 71) |
4.300 |
1,5 |
3 |
Từ ngã ba nhà ông Miền (hết thửa số 11,227 tờ bản đồ 71) đến hết cống ông Hữu (hết thửa 28,37 tờ bản đồ 76) |
2.700 |
1,5 |
4 |
Từ hết cống ông Hữu đến hết đất ông Thành (hết thửa 189,178 tờ bản đồ 82) |
2.100 |
1,5 |
5 |
Từ hết đất ông Thành đến ngã ba chợ Hòa Lạc (hết thửa 292, 290 tờ bản đồ 86) |
1.050 |
1,5 |
6 |
Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (hết thửa 292, 290 tờ bản đồ 86) đến cầu Hòa Lạc (hết thửa 5 tờ bản đồ 90) |
750 |
1,5 |
7 |
Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Đức Trọng (hết thửa 230 tờ bản đồ 7) |
580 |
1,6 |
1.4 |
Đường nhánh của tổ dân phố |
|
|
1 |
Đường nhánh Xoan - Đa Huynh |
390 |
1,5 |
2 |
Đường nhánh Cô Gia |
520 |
1,5 |
3 |
Đường nhánh Bồ Liêng - Sê nhắc |
520 |
1,5 |
4 |
Đường nhánh PotPe - Con tách Đăng |
390 |
1,5 |
5 |
Đường nhánh Gia Thạnh |
450 |
1,5 |
6 |
Đường nhánh Hòa Lạc |
420 |
1,4 |
7 |
Đường nhánh ĐarơMăng - Pang Bung |
420 |
1,4 |
8 |
Đường nhánh Văn Minh - Văn Tâm - Quảng Đức |
600 |
1,6 |
9 |
Đường nhánh Đồng Tâm - Đồng Tiến |
650 |
1,5 |
10 |
Đường nhánh Yên Bình |
650 |
1,5 |
11 |
Đường nhánh Văn Hà |
700 |
1,4 |
12 |
Đường nhánh tổ dân phốRiong Se, Tân Tiến, An Lạc, Đoàn Kết, Tiên Phong |
450 |
1,3 |
13 |
Đường nhánh tổ dân phốCam Ly |
300 |
1,6 |
14 |
Đường nhánh tổ dân phốHòa Bình, Sơn Hà |
435 |
1,7 |
15 |
Trục đường chính trong khu tái định cư Cụm công nghiệp (từ lô số 1,1A đến lô số 110 bản đồ phân lô khu tái định cư) |
1.256 |
1,1 |
1.5 |
Các nhánh của tuyến QL 27 |
|
|
1 |
Từ nhà ông Thông kiểm lâm Gia Thạnh (hết thửa 70,71 tờ bản đồ số 78) đến hết đường (hết thửa 125, tờ bản đồ 13) |
480 |
1,6 |
2 |
Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh (thửa số 106, 107 tờ bản đồ số 78) đến hết đường (hết thửa 76, 79 tờ bản đồ 77) |
780 |
1,7 |
1.6 |
Từ ngã ba Gia Thạnh đến hết đường |
|
|
1 |
Từ ngã 3 Gia Thạnh (hết thửa 90,91 tờ bản đồ 73) đến cống N1-11 (hết thửa 145 tờ bản đồ 72) |
1.140 |
1,5 |
2 |
Từ cống N1-11 đến ngã tư sạc bình (hết thửa 129,143 tờ bản đồ 82) |
840 |
1,5 |
1.7 |
Đường từ cơ quan cầu đường đến đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
1 |
Từ cơ quan cầu đường (thửa số 146, 70 tờ bản đồ 72) đến kênh N1-11 (hết thửa 89,92 tờ bản đồ 72) |
600 |
1,5 |
2 |
Từ kênh N1-11 đến hết đường (hết thửa 229, 201, tờ bản đồ 76) |
420 |
1,5 |
3 |
Đường từ nhà bà Gléo, tổ dân phố Cô Gia (hết thửa số 493, tờ bản đồ 69) đến hết đường (thửa 1731 tờ bản đồ 21) |
555 |
1,7 |
4 |
Đường từ nhà ông Hường, tổ dân phố Yên Bình (hết thửa số 201, tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 342, 355 tờ bản đồ 21) |
645 |
1,6 |
5 |
Đường từ nhà ông Tú, tổ dân phố Văn Minh (hết thửa số 121, tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 261 tờ bản đồ 20) |
660 |
1,6 |
6 |
Đường từ nhà ông Bạch Văn Phương, tổ dân phố Văn Minh (hết thửa số 73, 74, tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa số 127 tờ bản đồ 68) |
645 |
1,6 |
7 |
Đường từ VLXD Mai Toản, tổ dân phố Văn Minh (hết thửa số 537, 556, tờ bản đồ 63) đến hết đường (thửa 139, 326 tờ bản đồ 67) |
690 |
1,5 |
8 |
Đường từ cầu Cô Gia, tổ dân phố Đồng Tâm đến hết đất nhà ông Phạm Văn Bội (thửa số 412 tờ bản đồ 67) |
510 |
1,6 |
9 |
Từ QL 27 (hết thửa 456, 458 tờ bản đồ 62 đến hết đất nhà ông Hòa (thửa số 26, 29 tờ bản đồ số 66) |
700 |
1,5 |
10 |
Đoạn còn lại (hết thửa 26, 29 tờ bản đồ 66 đến thửa số 308 tờ bản đồ 67) |
550 |
1,5 |
1.8 |
Đường vào trụ sở UBND huyện và khu phế Se Nhăc |
|
|
1 |
Từ QL 27 (hết thửa số 408 tờ bản đồ 61) đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc (hết thửa 482 tờ bản đồ 61) |
7.000 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến hết đất nhà ông Ngô Văn Thao (thửa số 675 ,tờ bản đồ số 61) |
6.000 |
1,5 |
3 |
Đoạn còn lại (từ thửa 880 đến thửa 891 tờ bản đồ 61) |
850 |
1,5 |
4 |
Đường từ ngã ba khu phố Sê Nhắc (hết thửa 482 tờ bản đồ 61 đến hết đất ông Phạm Mâu (hết thửa 188, 259 tờ bản đồ số 61) |
850 |
1,5 |
5 |
Từ Trụ sở thanh tra Huyện (thửa 497 tờ bản đồ 62) đến hết đất ông Nguyễn Thanh Mẫn (thửa số 131, tờ bản đồ số 66) |
850 |
1,5 |
6 |
Đường từ đại lý Nguyễn Quang Việt (hết thửa số 130,146 tờ bản đồ 61) Bồ Liêng đến hết đường (thửa 436 tờ bản đồ 61) |
920 |
1,5 |
1.9 |
Đường từ ngã ba Long Hương (thửa số 324, tờ bản đồ 59) - sông Đa Dâng |
|
|
1 |
Từ QL 27 (hết thửa số 324 tờ bản đồ 59 đến hết đất ông Tân, ngã ba đi Sê Nhắc (hết thửa số 179, 100 tờ bản đồ số 61) |
1.050 |
1,5 |
2 |
Đoạn còn lại (từ hết thửa 179, 100 tờ bản đồ 61 đến hết thửa 5 tờ bản đồ 60) |
850 |
1,5 |
1.10 |
Đường từ nhà ông Quý (QL 27) vào hết khu phố Riông Se |
|
|
1 |
Tư kênh N1-9 (hết thửa 101,102 tờ bản đồ 68) hết đất nhà ông Sỹ (thửa số 304, 1462 tờ bản đồ số 21) |
600 |
1,7 |
2 |
Đoạn còn lại (từ hết thửa 304, 1462 tờ bản đồ số 21 đến hết thửa 580, 1893 tờ bản đồ 26) |
390 |
1,6 |
1.11 |
Đường từ nhà ông Chiến (thửa số 424 tờ bản đồ số 68) đến đập tràn |
|
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Chiến (thửa số 424, tờ bản đồ số 68) đến giáp đất nhà ông Oanh (hết thửa số 181, tờ bản đồ số 64) |
780 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ nhà ông Oanh (thửa số 158, tờ bản đồ số 64) đến giáp đất nhà Cường (hết thửa số 47, tờ bản đồ số 64) |
670 |
1,5 |
3 |
Đoạn từ hết nhà ông Cường Hậu (hết thửa số 47, tờ bản đồ số 64) đến đập tràn (hết thửa 3 tờ bản đồ 63) |
420 |
1,7 |
4 |
Đường từ nhà ông Bình (hết thửa số 230 tờ bản đồ số 63) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm (thửa 497 tờ bản đồ 26) |
350 |
1,5 |
1.12 |
Đường từ QL 27 đi đập tràn |
|
|
1 |
Đoạn từ hết đất ông Kim đến ngã tư (từ thửa số 194, tờ bản đồ số 64 và thửa số 625 tờ bản đồ số 63 đến hết thửa số 35 tờ bản đồ số 64, thửa số 290 tờ bản đồ số 63) |
1.190 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ ngã tư đến đập tràn (từ thửa số 230, 231 tờ bản đồ số 63 đến hết thửa số 1, 13 tờ bản đồ số 63) |
940 |
1,5 |
3 |
Đường từ nhà ông Ba cà phê đến giáp trường Mầm non I (từ thửa số 343, 319 tờ bản đồ số 63 đến hết thửa số 234, 236 tờ bản đồ số 63) |
465 |
1,6 |
4 |
Đường từ nhà ông Thạnh đến giáp đất ông Cảnh (từ thửa số 334, 336 đến hết thửa số 262, 274 tờ bản đồ số 62) |
1.250 |
1,5 |
5 |
Đường từ ngã ba hết đất nhà ông Trần Đức Hải (thửa 331, tờ bản đồ 62) đến kênh tiêu |
1.900 |
1,5 |
6 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Quế (thửa số 102, tờ bản đồ 62) đến nhà ông Hòa bến xe (thửa 172 tờ bản đồ 63) |
855 |
1,6 |
7 |
Đường từ hết đất nhà ông Lanh (hết thửa số 291, tờ bản đồ 62) - mương tiêu |
5.000 |
2,0 |
8 |
Đường Khu Trung Tâm Thương Mại lô R41 đến lô B21, B8, I 18, H19, R20, G1 |
8.000 |
1,3 |
9 |
Đường Khu Trung Tâm Thương Mại còn lại |
7.000 |
1,3 |
10 |
Đường từ VLXD sang (hết thửa số 148 tờ bản đồ 62) - mương tiêu |
3.000 |
1,7 |
11 |
Đường từ quán Quyền Lưỡng (hết thửa 355, 886, tờ bản đồ 61) - mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà) |
4.300 |
1,3 |
12 |
Đường từ Ngân Hàng (hết thửa 211, 294 tờ bản đồ 61) - mương tiêu |
4.000 |
1,2 |
13 |
Đường từ ngã 4 Long Hương (hết thửa 229, 302, tờ bản đồ số 59) đến ruộng khu phố Bồ Liêng (thửa 415 tờ bản đồ 59) |
1.300 |
1,5 |
14 |
Đương từ VLXD Lâm Hà (thửa 144, 167 tờ bản đồ 56) đến hết đường vào xóm ông Du Hành (thửa 29, 70 tờ bản đồ 56) |
880 |
1,5 |
1.13 |
Đường từ nhà ông Trác (thửa số 01, tờ bản đồ số 56 (giáp trại giống) đi nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc |
|
|
1 |
Từ hết đất nhà ông Dui (hết thửa 05 tờ bản đồ 56) đến cống N1 - 1 (hết thửa 1224 tờ bản đồ 30) |
570 |
1,5 |
2 |
Cống N1-1 đến xóm trẻ tổ dân phố Tiên Phong (thửa 2315, 889 tờ bản đồ 34) |
330 |
1,6 |
1.14 |
Đường từ ngã ba bệnh viện đi đoàn kết |
|
|
1 |
Từ hết nhà ông Hiện QL 27 (hết thửa số 201, 140 tờ bản đồ 69) đến cống N1 - 9 (hết thửa 41 tờ bản đồ 69) |
1.480 |
1,5 |
2 |
Cống N1 - 9 đến ngã 3 ông Tống Văn Dũng (thửa số 400, 404 tờ bản đồ 27) |
1.200 |
1,5 |
3 |
Đoạn còn lại (từ hết thửa số 400, 404 tờ bản đồ 27 đến hết thửa 1439, 1533 tờ bản đồ 32 và thửa - 940, 2264 tờ bản đồ 34) |
780 |
1,5 |
1.15 |
Đường đi ngã ba Nam Hà |
|
|
1 |
Từ hết đất nhà ông Bùi Thanh Chương (hết thửa 21, 23 tờ bản đồ 80) đến trạm biến áp 110 kV (hết thửa 83, 75 tờ bản đồ 52) |
540 |
1,7 |
2 |
Đoạn còn lại (từ hết thửa 83, 75 tờ bản đồ 52 đến giáp xã Nam Hà thửa 150, 8 tờ bản đồ 44) |
330 |
1,5 |
1.16 |
Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
1 |
Đường từ nhà ông Hào (thửa số 499, tờ bản đồ 63) đến hết đường (thửa số 673 tờ bản đồ 63) |
270 |
1,6 |
2 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Trúc (thửa 248, 305 tờ bản đồ 71) đến hết đường (thửa 131 tờ bản đồ 71) |
318 |
1,6 |
3 |
Đường từ nhà ông Hồ Đức Vinh (thửa 119, 126 tờ bản đồ 76) đến hết đường (thửa số 135 tờ bản đồ 76 và thửa 43 tờ bản đồ 81) |
345 |
1,5 |
4 |
Đường từ nhà ông Ha PúB (thửa 37 tờ bản đồ 81) đến hết đường (thửa 65 tờ bản đồ 81) |
330 |
1,6 |
5 |
Đường từ nhà ông Minh Hoàng (thửa 51 tờ bản đồ 82) đến hết đường (thửa 627 tờ bản đồ 12) |
330 |
1,6 |
6 |
Đường từ nhà ông Nhung (thửa 285, 281 tờ bản đồ 84) đến hết đường (thửa 429 tờ bản đồ 12) |
330 |
1,6 |
7 |
Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ (thửa số 297, 64 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 150 tờ bản đồ 67) |
411 |
1,5 |
8 |
Đường từ trường Đinh Văn V (thửa 170, 171 tờ bản đồ 67) đến hết đường (thửa số 1110, 1145 tờ bản đồ 20) |
390 |
1,6 |
9 |
Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến (hết thửa số 331 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 353 tờ bản đồ 67) |
420 |
1,5 |
10 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt (thửa số 371 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 370 tờ bản đồ 67) |
420 |
1,5 |
11 |
Đường từ nhà ông Miền (thửa số 11, 14 tờ bản đồ số 71) đến hết đường (hết thửa 175 tờ bản đồ 20) |
465 |
1,5 |
12 |
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên (thửa số 254, 255 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 349) |
396 |
1,6 |
13 |
Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa số 322, 323 tờ bản đồ số 68) đến hết đường (thửa 459 tờ bản đồ 68) |
390 |
1,6 |
14 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa số 345 tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 454 tờ bản đồ 68) |
420 |
1,5 |
15 |
Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa số 369 tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 339 tờ bản đồ 68) |
420 |
1,5 |
16 |
Đường từ nhà ông Phương (thửa số 196, 173 tờ bản đồ số 71) đến hết đường (thửa 192 tờ bản đồ 71) |
435 |
1,6 |
1.17 |
Đường từ cống ông Hữu ( thửa số 46, tờ bản đồ 76) - hết tổ dân phố ContáchĐăng |
|
|
1 |
Đường từ cống ông Hữu (thửa số 28, 54 tờ bản đồ số 76)- hết đất nhà ông Trương Đồng (thửa số 407 tờ bản đồ số 20) |
525 |
1,7 |
2 |
Từ hết nhà ông Trương Đồng hết đất nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa số 158, tờ bản đồ 12) |
465 |
1,6 |
3 |
Từ hết đất nhà ông Tư Sài Gòn đến sông Đa Dâng. |
372 |
1,6 |
4 |
Từ nhà ông Diệu (thửa 160, 451 tờ bản đồ số 83) đến hết đường (thửa 192 tờ bản đồ 83) |
345 |
1,6 |
5 |
Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (thửa số 46, 63 tờ bản đồ 83) đến hết đường (thửa 214, 336 tờ bản đồ 84) |
300 |
1,6 |
6 |
Đường từ hết đất nhà bà Liệp (thửa 343 tờ bản đồ 86 - cống N1/10) đến hết đường (thửa 36 tờ bản đồ 8) |
310 |
1,5 |
7 |
Đường từ quán ông Vinh (thửa 56, tờ bản đồ 88) đến hết đất ông Lóng (thửa 162, tờ bản đồ 90) |
324 |
1,7 |
8 |
Đường từ ngã tư xạc bình (hết thửa 151, 162 tờ bản đồ 82) đến quán ông Hữu Anh (thửa 304, 288 tờ bản đồ 86) |
363 |
1,6 |
1.18 |
Các đường nhánh của TL725 |
|
|
1 |
Đường từ ngã ba nhà máy nước (thửa 13 tờ bản đồ 57) đến hết đường |
321 |
1,6 |
2 |
Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ (thửa 11, 12 tờ bản đồ 58) đến hết đường. |
315 |
1,6 |
Từ khóa: giá đất thị trấn đinh văn, nhadatlamha,lienminhgroup